Bảng tra hạn Tam tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2019 Kỷ Hợi chi tiết
Kênh tử vi đưa ra Bảng tính hạn Tam tai, Hoang ốc, Kim Lâu 2019 để bạn đọc tiện tra cứu và hiểu được cách tính các hạn này. Từ đó chủ động tính toán chuyện đại sự như cưới hỏi, làm nhà trong năm Kỷ Hợi.
1. Tam Tai
“Tam” nghĩa là 3, “tai” là tai họa, họa hại, là hạn nặng nhẹ phụ thuộc tùy theo năm.
Tam tai được hiểu là hạn của 3 năm liên tiếp xảy đến với mỗi tuổi. Trong cả đời người, cứ 12 năm lại có 3 năm liên tiếp gia chủ gặp phải hạn Tam Tai.
Trong năm gặp hạn Tam Tai, gia chủ hay gặp nhiều xui xẻo, khó khăn trở ngại trong công việc, tiền bạc, gia đạo.
Vì thế, khi muốn xây dựng hay sửa sang lại nhà cửa hoặc tiến hành các công việc quan trọng trong năm gặp hạn Tam tai, gia chủ cần hết sức thận trọng để tránh gặp phải xui xẻo, hạn nặng.
2.Cách tính hạn Tam tai:
Tuổi Thân – Tý – Thìn gặp hạn Tam tai vào các năm Dần – Mão – Thìn
Tuổi Dần – Ngọ – Tuất gặp hạn Tam tai vào các năm Thân – Dậu – Tuất
Tuổi Tị – Dậu – Sửu gặp hạn Tam tai vào các năm Hợi – Tý – Sửu
Tuổi Hợi – Mão – Mùi gặp hạn Tam tai vào các năm Tị – Ngọ – Mùi
3. Kim Lâu
Theo quan niệm xưa, Kim Lâu là hạn gây ra tai họa cho gia chủ, vợ con cùng các vật nuôi của gia đình đó.
Do đó, nếu gia chủ tiến hành dựng vợ gả chồng, xây dựng nhà cửa mà bị phạm vào hạn Kim Lâu sẽ bị ốm đau bệnh tật và thậm chí có thể gây ra họa sát thân.
Cách tính hạn Kim lâu:
Người ta xem và dựa vào tuổi âm để tính Kim Lâu. Cụ thể, lấy tuổi mụ của gia chủ chia cho 9 và lấy số dư.
Kết luận – Các tuổi Kim Lâu cần tránh là: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
4. Hoang ốc
Theo quan niệm xưa, “Hoang ốc” được hiểu là ngôi nhà hoang. Do đó, nếu chủ nhà chọn xây nhà, mua nhà vào năm phạm hạn Hoang ốc xấu sẽ ảnh hưởng đến việc làm ăn, gặp hạn chủ về chết chóc, bệnh tật, tán gia bại sản.
Cách tính hạn Hoang ốc:
Cách tính Hoang ốc được dựa vào một vòng tính bao gồm có 6 cung là nhất Cát, nhì Nghi, tam Địa sát, tứ Tấn tài, ngũ Thọ tử và lục Hoang ốc.
Cách tính được tính bắt đầu từ 10 ở nhất Cát, 20 tại nhì Nghi, 30 tại tam Đại sát, 40 tại tứ Tấn tài. Tiếp theo là 50 ở tại ngũ Thọ tử, 60 tại lục Hoang ốc và 70 lại bắt đầu về nhất Cát.
5. Bảng tra hạn Tam tai Hoang ốc Kim lâu 2019
Ghi chú: 0 là Không phạm, X là Phạm
Hạn Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm Kỷ Hợi 2019 | |||||
Năm sinh | Tuổi | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu | |
1949 | 71 | Kỷ Sửu | x | 0 | x |
1950 | 70 | Canh Dần | 0 | 0 | 0 |
1951 | 69 | Tân Mão | 0 | x | x |
1952 | 68 | Nhâm Thìn | 0 | 0 | 0 |
1953 | 67 | Quý Tỵ | x | 0 | 0 |
1954 | 66 | Giáp Ngọ | 0 | x | x |
1955 | 65 | Ất Mùi | 0 | x | 0 |
1956 | 64 | Bính Thân | 0 | 0 | x |
1957 | 63 | Đinh Dậu | x | x | 0 |
1958 | 62 | Mậu Tuất | 0 | 0 | x |
1959 | 61 | Kỷ Hợi | 0 | 0 | 0 |
1960 | 60 | Canh Tý | 0 | x | x |
1961 | 59 | Tân Sửu | x | 0 | 0 |
1962 | 58 | Nhâm Dần | 0 | 0 | 0 |
1963 | 57 | Quý Mão | 0 | x | x |
1964 | 56 | Giáp Thìn | 0 | x | 0 |
1965 | 55 | Ất Tỵ | x | 0 | x |
1966 | 54 | Bính Ngọ | 0 | x | 0 |
1967 | 53 | Đinh Mùi | 0 | 0 | x |
1968 | 52 | Mậu Thân | 0 | 0 | 0 |
1969 | 51 | Kỷ Dậu | x | x | x |
1970 | 50 | Canh Tuất | 0 | x | 0 |
1971 | 49 | Tân Hợi | 0 | 0 | 0 |
1972 | 48 | Nhâm Tý | 0 | x | x |
1973 | 47 | Quý Sửu | x | x | 0 |
1974 | 46 | Giáp Dần | 0 | 0 | x |
1975 | 45 | Ất Mão | 0 | x | 0 |
1976 | 44 | Bính Thìn | 0 | 0 | x |
1977 | 43 | Đinh Tỵ | x | 0 | 0 |
1978 | 42 | Mậu Ngọ | 0 | x | x |
1979 | 41 | Kỷ Mùi | 0 | x | 0 |
1980 | 40 | Canh Thân | 0 | 0 | 0 |
1981 | 39 | Tân Dậu | x | x | x |
1982 | 38 | Nhâm Tuất | 0 | x | 0 |
1983 | 37 | Quý Hợi | 0 | 0 | x |
1984 | 36 | Giáp Tý | 0 | x | 0 |
1985 | 35 | Ất Sửu | x | 0 | x |
1986 | 34 | Bính Dần | 0 | 0 | 0 |
1987 | 33 | Đinh Mão | 0 | x | x |
1988 | 32 | Mậu Thìn | 0 | x | 0 |
1989 | 31 | Kỷ Tỵ | x | 0 | 0 |
1990 | 30 | Canh Ngọ | 0 | x | x |
1991 | 29 | Tân Mùi | 0 | x | 0 |
1992 | 28 | Nhâm Thân | 0 | 0 | x |
1993 | 27 | Quý Dậu | x | x | 0 |
1994 | 26 | Giáp Tuất | 0 | 0 | x |
1995 | 25 | Ất Hợi | 0 | 0 | 0 |
1996 | 24 | Bính Tý | 0 | x | x |
1997 | 23 | Đinh Sửu | x | x | 0 |
1998 | 22 | Mậu Dần | 0 | 0 | 0 |
1999 | 21 | Kỷ Mão | 0 | x | x |
2000 | 20 | Canh Thìn | 0 | 0 | 0 |
2001 | 19 | Tân Tỵ | x | 0 | x |
2002 | 18 | Nhâm Ngọ | 0 | x | 0 |
2003 | 17 | Quý Mùi | 0 | 0 | x |
2004 | 16 | Giáp Thân | 0 | 0 | 0 |