Tử vi 2023 12 con giáp – Xem vận hạn tài lộc năm 2023 Quý Mão về CÔNG DANH TÀI LỘC
Mỗi một năm qua đi, vận khí của chúng ta lại có sự thay đổi, những thay đổi đó có thể là những điều tốt, những sự may mắn, thế nhưng cũng có thể đó là những vận hạn, những sự đen đủi xảy đến với mỗi người khi năm mới ghé tới
Tử vi là một môn huyền học ứng dụng chủ yếu vào dự đoán vận mệnh của con người.Vì vậy môn tử vi ra đời nhằm giúp chúng ta có được phần nào góc nhìn về mọi phương diện của chúng ta trong năm mới sẽ ra sao, nếu năm mới vận khí tốt đẹp chúng ta phải mau chóng đón lấy và phát huy. Còn vận khí trong năm tới mà hung nhiều cát ít thì chúng ta phải biết thu mình, nhẫn nhịn chờ đợi thời cơ, tìm lành tránh dữ
Xem Tử vi năm 2023 cho 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Luận giải tử vi dựa trên các khía cạnh: Công danh, sự nghiệp, tài lộc, tình duyên, vận hạn, sao chiếu mạng
Và để biết con giáp nào gặp sao nào ,vận hạn nào, sao và hạn tốt hay xấu, thì ngày hôm nay Kênh Tử Vi xin kính mời quý anh chị và các bạn hãy cùng đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé
I.Sơ lược về năm 2023 Quý Mão
Theo lịch âm, năm 2023 là năm Quý Mão, tức là năm con Mèo – xếp vị trí thứ tư trong 12 con giáp. Năm Quý Mão sẽ bắt đầu từ ngày 22/01/2023 và kết thúc năm vào ngày 09/02/2024 theo lịch dương.
Theo lịch vạn niên, năm 2023 là năm thiên can Quý, địa chi Mão. Cụ thể là:
Thiên can Quý tương hợp với Mậu và tương hình với Đinh, Kỷ.
Địa chi Mão tam hợp gồm: Hợi – Mão – Mùi và tứ hành xung là Tý – Ngọ – Mão – Dậu.
Năm 2023 là năm mang mệnh Kim (Kim Bạch Kim – vàng pha bạc). Mệnh này mang ý nghĩa là một loại kim loại đã trải qua quá trình tôi luyện rất kỳ công và đảm bảo vẻ đẹp tinh khiết nhất)
Mệnh Kim Bạch Kim tương sinh với mệnh Thuỷ, Thổ và khắc với Hoả, Mộc
Mệnh Kim Bạch Kim hợp với màu xám trắng, ghi (màu bản mệnh), vàng sẫm, nâu đất (màu tương sinh) và tương khắc với màu đỏ, cam, hồng, tím.
Người sinh năm 2023 hợp với các con số 1, 3, 4 (đối với Nam) và 2, 5, 7, 8 (đối với Nữ)
II.BẢNG TỬ VI 2023 CỦA 12 CON GIÁP
1.TỬ VI TUỔI TÝ (1960, 1972, 1984, 1996, 2008)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1960 | CANH TÝ | |
1972 | NHÂM TÝ | |
1984 | GIÁP TÝ | |
1996 | BÍNH TÝ | |
2008 | MẬU TÝ |
2.TỬ VI TUỔI SỬU (1961, 1973, 1985, 1997, 2009)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1961 | TÂN SỬU | |
1973 | QUÝ SỬU | |
1985 | ẤT SỬU | |
1997 | ĐINH SỬU | |
2009 | KỶ SỬU |
3.TỬ VI TUỔI DẦN (1962, 1974, 1986, 1998, 2010)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1962 | NHÂM DẦN | |
1974 | GIÁP DẦN | |
1986 | BÍNH DẦN | |
1998 | MẬU DẦN | |
2010 | CANH DẦN |
4.TỬ VI TUỔI MÃO (1963, 1975, 1987, 1999, 2011)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1963 | QUÝ MÃO | |
1975 | ẤT MÃO | |
1987 | ĐINH MÃO | |
1999 | KỶ MÃO | |
2011 | TÂN MÃO |
5.TỬ VI TUỔI THÌN (1952, 1964, 1976, 1988, 2000)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1952 | NHÂM THÌN | |
1964 | GIÁP THÌN | |
1976 | BÍNH THÌN | |
1988 | MẬU THÌN | |
2000 | CANH THÌN |
6.TỬ VI TUỔI TỴ (1953, 1965, 1977, 1989, 2001)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1953 | QUÝ TỴ | |
1965 | ẤT TỴ | |
1977 | ĐINH TỴ | |
1989 | KỶ TỴ | |
2001 | TÂN TỴ |
7.TỬ VI TUỔI NGỌ (1954, 1966, 1978, 1990, 2002)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1954 | GIÁP NGỌ | |
1966 | BÍNH NGỌ | |
1978 | MẬU NGỌ | |
1990 | CANH NGỌ | |
2002 | NHÂM NGỌ |
8.TỬ VI TUỔI MÙI (1955, 1967, 1979, 1991, 2003)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1955 | ẤT MÙI | |
1967 | ĐINH MÙI | |
1979 | KỶ MÙI | |
1991 | TÂN MÙI | |
2003 | QUÝ MÙI |
9.TỬ VI TUỔI THÂN (1956, 1968, 1980, 1992, 2004)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1956 | BÍNH THÂN | |
1968 | MẬU THÂN | |
1980 | CANH THÂN | |
1992 | NHÂM THÂN | |
2004 | GIÁP THÂN |
10.TỬ VI TUỔI DẬU (1957, 1969, 1981, 1993, 2005)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1957 | ĐINH DẬU | |
1969 | KỶ DẬU | |
1981 | TÂN DẬU | |
1993 | QUÝ DẬU | |
2005 | ẤT DẬU |
11.TỬ VI TUỔI TUẤT (1958, 1970, 1982, 1994, 2006)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1958 | MẬU TUẤT | |
1970 | CANH TUẤT | |
1982 | NHÂM TUẤT | |
1994 | GIÁP TUẤT | |
2006 | BÍNH TUẤT |
12.TỬ VI TUỔI HỢI (1959, 1971, 1983, 1995, 2007)
Năm sinh | Tuổi | Video |
1959 | KỶ HỢI | |
1971 | TÂN HỢI | |
1983 | QUÝ HỢI | |
1995 | ẤT HỢI | |
2007 | ĐINH HỢI |