Sao hạn 2023 – Bảng tra sao hạn năm Quý Mão của 12 con giáp
Xem sao hạn và giải hạn vốn là một phong tục du nhập vào Trung Quốc từ đời Đường, và có nguồn gốc từ Mật Tông của Phật Giáo. Phong tục này dần cũng du nhập vào Việt Nam theo sự ảnh hưởng từ văn hóa Trung Quốc và đạo giáo. Theo đó mỗi người sinh ra đều có ngày giờ, tháng năm ứng vào sự vận hành của vũ trụ.
Tuy nhiên, không phải vì mang lá số thập toàn thập mỹ thì không gặp vận hạn trong đời và ngược lại cũng không có lá số nào là gặp hạn cả đời. Đối với mỗi cá nhân, vào mỗi độ tuổi đều chịu sự ảnh hưởng của sao năm đó chiếu mạng mà gặp phải vận hạn lớn nhỏ khác nhau.Theo quan niệm dân gian người ta cho rằng có 9 ngôi sao chiếu bản mệnh con người, những vì sao này có thể sẽ mang tới cho gia chủ những điều xui xẻo hoặc tốt lành tùy theo mức độ nặng nhẹ khác nhau.
Và để biết con giáp nào gặp sao nào ,vận hạn nào, sao và hạn tốt hay xấu, thì ngày hôm nay Kênh Tử Vi xin kính mời quý anh chị và các bạn hãy cùng đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé
I.Sao hạn 2023 là gì ?
Vận khí của con người sẽ có sự thay đổi biến hóa qua từng năm, và mỗi năm qua đi, chúng ta có thể đón nhận những tin vui, điều may mắn hoặc cũng có thể đón nhận những tai hoạ hay điều xui xẻo, do vận hạn của chúng ta thay đổi. Do đó việc chúng ta xem vận hạn của một năm rất quan trọng vì nó sẽ định hướng phát triển mọi việc trong năm đó. Nếu mệnh chủ gặp được cát tinh thì phải tích cực hơn để tận dụng cát khí từ cát tinh, còn nếu như gặp phải hung tinh thì nên có kế hoạch đề phòng bất trắc xảy ra.
Hệ thống cửu diệu bao gồm 9 ngôi sao, cứ 9 năm lại luân phiên trở lại 1 lần, bao gồm:
Sao Cát tinh gồm: Sao Thái Dương (Nhật diệu), Sao Thái Âm (Nguyệt diệu), Sao Mộc Đức (Mộc diệu)
Sao Trung tinh gồm: Sao Thủy Đức (Thủy Diệu), Sao Thổ Tú (Thổ diệu), Sao Vân Hán (Vân Hớn, Hỏa diệu)
Sao Hung tinh gồm: Sao Thái Bạch (Kim diệu), Sao La Hầu, Sao Kế Đô.
Và 9 sao chiếu mệnh ứng với 8 niên hạn trong năm là: Hạn Huỳnh Tuyền, Tam Kheo, Ngũ Mộ, Thiên Tinh, Toán Tận, Thiên La, Địa Võng và hạn Diêm Vương.
Sao chiếu mệnh vận chuyển tuân theo học thuyết ngũ hành mà tập tục lâu đời quan niệm mỗi năm sẽ ứng với một vì sao chiếu mệnh mà bản thân năm đó sẽ gặp được thuận lợi hoặc trắc trở. Sao chiếu mệnh đi kèm ứng với nó là hạn tốt hay xấu của một người trong năm.
II.Năm 2023 là tuổi con gì – Sao hạn 2023 ?
Theo lịch âm, năm 2023 là năm Quý Mão, tức là năm con Mèo – xếp vị trí thứ tư trong 12 con giáp. Năm Quý Mão sẽ bắt đầu từ ngày 22/01/2023 và kết thúc năm vào ngày 09/02/2024 theo lịch dương.
Theo lịch vạn niên, năm 2023 là năm thiên can Quý, địa chi Mão. Cụ thể là:
Thiên can Quý tương hợp với Mậu và tương hình với Đinh, Kỷ.
Địa chi Mão tam hợp gồm: Hợi – Mão – Mùi và tứ hành xung là Tý – Ngọ – Mão – Dậu.
Năm 2023 là năm mang mệnh Kim (Kim Bạch Kim – vàng pha bạc). Mệnh này mang ý nghĩa là một loại kim loại đã trải qua quá trình tôi luyện rất kỳ công và đảm bảo vẻ đẹp tinh khiết nhất)
Mệnh Kim Bạch Kim tương sinh với mệnh Thuỷ, Thổ và khắc với Hoả, Mộc
Mệnh Kim Bạch Kim hợp với màu xám trắng, ghi (màu bản mệnh), vàng sẫm, nâu đất (màu tương sinh) và tương khắc với màu đỏ, cam, hồng, tím.
Người sinh năm 2023 hợp với các con số 1, 3, 4 (đối với Nam) và 2, 5, 7, 8 (đối với Nữ)
III.Bảng sao hạn năm 2023 của 12 con giáp
1.Bảng sao hạn tuổi Tý năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Canh Tý | 1960 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 1972 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Giáp Tý | 1984 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Mậu Tý | 2008 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
2.Bảng sao hạn tuổi Sửu năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Tân Sửu | 1961 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Quý Sửu | 1973 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Ất Sửu | 1985 | Thuỷ Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Kỷ Sửu | 2009 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
3.Bảng sao hạn tuổi Dần năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Nhâm Dần | 1962 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Giáp Dần | 1974 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bính Dần | 1986 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Mậu Dần | 1998 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
4.Bảng sao hạn tuổi Mão năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Quý Mão | 1963 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Ất Mão | 1975 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão | 1987 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1999 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
5.Bảng sao hạn tuổi Thìn năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Giáp Thìn | 1964 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thuỷ Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Mậu Thìn | 1988 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
6.Bảng sao hạn tuổi Tỵ năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 1989 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
7.Bảng sao hạn tuổi Ngọ năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Mậu Ngọ | 1978 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 1990 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
8.Bảng sao hạn tuổi Mùi năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Vân Hán – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Thuỷ Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 1979 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Tân Mùi | 1991 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Mùi | 2003 | Thuỷ Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
9.Bảng sao hạn tuổi Thân năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Mậu Thân | 1968 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Canh Thân | 1980 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Giáp Thân | 2004 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hán – Thiên Tinh |
10.Bảng sao hạn tuổi Dậu năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Kỷ Dậu | 1969 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Tân Dậu | 1981 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Dậu | 1993 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
11.Bảng sao hạn tuổi Tuất năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Thuỷ Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Canh Tuất | 1970 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu – Toán Tận |
Nhâm Tuất | 1982 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Giáp Tuất | 1994 | Thuỷ Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thuỷ Diệu – Toán Tận |
12.Bảng sao hạn tuổi Hợi năm 2023
Tuổi | Năm | Sao-Hạn Nam mạng | Sao-Hạn Nữ mạng |
Đinh Hợi | 2007 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Kỷ Hợi | 1959 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 1971 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Quý Hợi | 1983 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Ất Hơi | 1995 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hán – Ngũ Mộ |